Tháng Tư 24, 2024

Đặt điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }H\) và tụ điện có điện dung \(\frac{{{{10}^{ – 4}}}}{{2\pi }}F\) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng

Đặt điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }H\) và tụ điện có điện dung \(\frac{{{{10}^{ – 4}}}}{{2\pi }}F\) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng

A. \(100\sqrt 2 V\)

B. \(200\sqrt 2 V\)

C. 200V

D. 100V

Hướng dẫn

Cảm kháng và dung kháng và tổng trở lần lượt là

\({Z_L} = \omega .L = 100\pi .\frac{1}{\pi } = 100\Omega\)

\({Z_C} = \frac{1}{{\omega .C}} = \frac{1}{{100\pi .\frac{{{{10}^{ – 4}}}}{{2\pi }}}} = 200\Omega\)

\(\Rightarrow Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} – {Z_C}} \right)}^2}} = \sqrt {{{100}^2} + {{\left( {100 – 200} \right)}^2}} = 100\sqrt 2\)

Cường độ dòng điện trong mạch là \(I = \frac{U}{Z} = \frac{{200}}{{100\sqrt 2 }} = \sqrt 2 A\)

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là \({U_L} = I.{Z_L} = \sqrt 2 .100 = 100\sqrt 2 A\)