Tháng Tư 27, 2024

Hợp chất X là C$_{6}$H$_{10}$O$_{4}$. Từ X thực hiện các phản ứng sau: (a) X + 2NaOH \(\buildrel {Ni,{t^0}} \over\longrightarrow \) X$_{1}$ + 2X$_{2 }$(b) X$_{1}$ + H$_{2}$SO$_{4}$ → X$_{3}$ + Na$_{2}$SO$_{4}$ (c) X$_{2}$ + O$_{2}$ \(\buildrel {Men giam} \over\longrightarrow \)CH$_{3}$COOH + H$_{2}$O (d) X$_{3}$ + 2CH$_{3}$OH X$_{4}$ + 2H$_{2}$O (xt H$_{2}$SO$_{4}$ đặc, t$^{o}$) Phân tử khối của X$_{4}$ là

Hợp chất X là C$_{6}$H$_{10}$O$_{4}$. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(a) X + 2NaOH \(\buildrel {Ni,{t^0}} \over\longrightarrow \) X$_{1}$ + 2X$_{2 }$(b) X$_{1}$ + H$_{2}$SO$_{4}$ → X$_{3}$ + Na$_{2}$SO$_{4}$

(c) X$_{2}$ + O$_{2}$ \(\buildrel {Men giam} \over\longrightarrow \)CH$_{3}$COOH + H$_{2}$O (d) X$_{3}$ + 2CH$_{3}$OH X$_{4}$ + 2H$_{2}$O (xt H$_{2}$SO$_{4}$ đặc, t$^{o}$)

Phân tử khối của X$_{4}$ là

A. 104

B. 146

C. 132

D. 118

Hướng dẫn

Chọn đáp án là: D

Phương pháp giải:

Tính chất hóa học các chất hữu cơ

Lời giải chi tiết:

(c) X$_{2}$ + O$_{2}$ \(\buildrel {men giam} \over\longrightarrow \) CH$_{3}$COOH + H$_{2}$O

⇒ X$_{2}$: C$_{2}$H$_{5}$OH

(a) X + 2NaOH \(\buildrel {Ni,{t^0}} \over\longrightarrow \) X$_{1}$ + 2X$_{2}$

⇒ X: (COOC$_{2}$H$_{5}$)$_{2}$ ; X$_{1}$: NaOOC-COONa

(b) X$_{1}$ + H$_{2}$SO$_{4}$ → X$_{3}$ + Na$_{2}$SO$_{4}$

⇒ X$_{3}$: HOOC-COOH

(d) X$_{3}$ + 2CH$_{3}$OH X$_{4}$ + 2H$_{2}$O (xt H2SO$_{4}$)

⇒ X$_{4}$: (COOCH$_{3}$)$_{2}$

⇒ M$_{X4}$ = 118

Đáp án D