Tháng Tư 26, 2024

Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch H$_{2}$SO$_{4 }$2M vào 100 ml dung dịch chứa Na$_{2}$CO$_{3}$ 1,5M và KHCO$_{3}$ 2M. Sau phản ứng kết thúc thu được V lít khí (đktc). Tính giá trị của V. Phương pháp giải: Tính được n$_{H2SO4}$; n$_{Na2CO3}$; n$_{KHCO3}$ → n$_{H}$$^{+}$; n$_{CO3}$$^{2-}$; n$_{HCO3}$$^{-}$ Khi cho từ từ H$^{+}$ vào {CO$_{3}$$^{2-}$, HCO$_{3}$$^{-}$} thứ tự các phản ứng là: (1) H$^{+}$ + CO­$_{3}$$^{2-}$ → HCO$_{3}$$^{-}$ (2) H$^{+}$ + HCO$_{3}$$^{-}$ → H$_{2}$O + CO$_{2}$ Lời giải chi tiết: Ta có: n$_{H2SO4}$ = 0,2 mol; n$_{Na2CO3}$ = 0,15 mol; n$_{KHCO3}$ = 0,2 mol → n$_{H}$$^{+}$ = 0,4 mol; n$_{CO3}$$^{2-}$ = 0,15 mol; n$_{HCO3}$$^{-}$ = 0,2 mol Khi cho từ từ H$^{+}$ vào {CO$_{3}$$^{2-}$, HCO$_{3}$$^{-}$} thứ tự các phản ứng là: (1) H$^{+}$ + CO­$_{3}$$^{2-}$ → HCO$_{3}$$^{-}$

Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch H$_{2}$SO$_{4 }$2M vào 100 ml dung dịch chứa Na$_{2}$CO$_{3}$ 1,5M và KHCO$_{3}$ 2M. Sau phản ứng kết thúc thu được V lít khí (đktc). Tính giá trị của V.

Phương pháp giải:

Tính được n$_{H2SO4}$; n$_{Na2CO3}$; n$_{KHCO3}$ → n$_{H}$$^{+}$; n$_{CO3}$$^{2-}$; n$_{HCO3}$$^{-}$

Khi cho từ từ H$^{+}$ vào {CO$_{3}$$^{2-}$, HCO$_{3}$$^{-}$} thứ tự các phản ứng là:

(1) H$^{+}$ + CO­$_{3}$$^{2-}$ → HCO$_{3}$$^{-}$

(2) H$^{+}$ + HCO$_{3}$$^{-}$ → H$_{2}$O + CO$_{2}$

Lời giải chi tiết:

Ta có: n$_{H2SO4}$ = 0,2 mol; n$_{Na2CO3}$ = 0,15 mol; n$_{KHCO3}$ = 0,2 mol

→ n$_{H}$$^{+}$ = 0,4 mol; n$_{CO3}$$^{2-}$ = 0,15 mol; n$_{HCO3}$$^{-}$ = 0,2 mol

Khi cho từ từ H$^{+}$ vào {CO$_{3}$$^{2-}$, HCO$_{3}$$^{-}$} thứ tự các phản ứng là:

(1) H$^{+}$ + CO­$_{3}$$^{2-}$ → HCO$_{3}$$^{-}$

B. đ: 0,2 0,15 0,2 mol

Pư: 0,15 ← 0,15 → 0,15 mol

Sau pư: 0,05 0 0,35 mol

(2) H$^{+}$ + HCO$_{3}$$^{-}$ → H$_{2}$O + CO$_{2}$

B. đ: 0,05 0,35 mol

Pư: 0,05 → 0,05 → 0,05 mol

Sau pư: 0 0,3 0,05 mol

→ V = 0,05.22,4 = 1,12 lít