Trường Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn đối với hệ cao đẳng chính quy năm 2018 theo 2 phương thức: xét kết quả thi THPT Quốc Gia và kết quả học bạ THPT, cụ thể như sau:
I. Điểm chuẩn trúng tuyển
Đối với phương thức xét điểm học bạ
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 |
1 |
6220206 |
Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh du lịch) |
D01; A01; D14; D15 |
17,00 |
2 |
6340404 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
17,00 |
3 |
6810101 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; D01; D07 |
17,00 |
4 |
6340101 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; D01; D07 |
15,00 |
5 |
6340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
15,00 |
6 |
6480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
15,00 |
7 |
6510202 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; C01; D07 |
15,00 |
8 |
6510211 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00; A01; C01; D07 |
15,00 |
9 |
6510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; C01; D07 |
15,00 |
10 |
6510213 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
A00; A01; C01; D07 |
15,00 |
11 |
6540103 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; B00; D07 |
15,00 |
12 |
6620303 |
Nuôi trồng thủy sản |
A01; B00; D01; D96 |
15,00 |
Đối với phương thức xét điểm thi THPT quốc gia năm 2018
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 |
1 |
6220206 |
Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh du lịch) |
D01; A01; D14; D15 |
13,00 |
2 |
6340404 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
13,00 |
3 |
6810101 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; D01; D07 |
13,00 |
4 |
6340101 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; D01; D07 |
10,00 |
5 |
6340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
10,00 |
6 |
6480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
10,00 |
7 |
6510202 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; C01; D07 |
10,00 |
8 |
6510211 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00; A01; C01; D07 |
10,00 |
9 |
6510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; C01; D07 |
10,00 |
10 |
6510213 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
A00; A01; C01; D07 |
10,00 |
11 |
6540103 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; B00; D07 |
10,00 |
12 |
6620303 |
Nuôi trồng thủy sản |
A01; B00; D01; D96 |
10,00 |
Điểm chuẩn xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
Các tổ hợp xét tuyển:
TT |
Tổ hợp xét tuyển |
TT |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
6 |
D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
2 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
7 |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
3 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
8 |
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
4 |
C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý |
9 |
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
5 |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
10 |
D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
|
11 |
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |