She has suffered (from/to/with/about) her heart attack.
A. from
B. to
C. with
D. about
Xem đáp án
A là đáp án đúng
Lời giải:
suffer from: khổ sở, chịu đựng
Tạm dịch: Cô ấy khổ sờ với bệnh tim.
Công thức nguyên hàm và tích phân
She has suffered (from/to/with/about) her heart attack.
A. from
B. to
C. with
D. about
Xem đáp án
A là đáp án đúng
Lời giải:
suffer from: khổ sở, chịu đựng
Tạm dịch: Cô ấy khổ sờ với bệnh tim.