Tháng Tư 19, 2024

Điểm chuẩn các trường khối Quân đội năm 2018

Tất cả các trường khối quân đội công bố điểm chuẩn năm 2018: Học viện kỹ thuật quân sự, học viện quân y, HV Khoa học quân sự, HV biên phòng, HV Hậu cần, HV phòng không không quân, HV hải quân, sĩ quan chính trị, sĩ quan lục quân, sĩ quan pháo binh, sĩ quan công binh, ….
Các trường khối quân đội công bố điểm chuẩn 2018

Ngày 5/8, Đồng chí Thượng tướng Phan Văn Giang, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trưởng ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng đã ký Quyết định số 25/QĐ-TSQS Quy định điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng quân sự vào các học viện, trường trong Quân đội năm 2018.

Tên trường/Đối tượng Điểm chuẩn Ghi chú
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Thí sinh Nam miền Bắc 22.40
Thí sinh Nam miền Nam 21.35 Thí sinh mức 21,35 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,60.
Thí sinh Nữ miền Bắc 25.10
Thí sinh Nữ miền Nam 24.25 Thí sinh mức 24,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.
2. HỌC VIỆN QUÂN Y
a) Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc 20.05
Thí sinh Nam miền Nam 20.60
Thí sinh Nữ miền Bắc 25.65
Thí sinh Nữ miền Nam 26.35
b) Tổ hợp B00
Thí sinh Nam miền Bắc 22.35 Thí sinh mức 22,35 điểm:
– Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,50 trúng tuyển.
– Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,25, điểm môn Toán ≥ 7,60 trúng tuyển.
Thí sinh Nam miền Nam 21.05
Thí sinh Nữ miền Bắc 24.20
Thí sinh Nữ miền Nam 24.15 Thí sinh mức 24,15 điểm:
Điểm môn Sinh ≥ 8,25
3. HỌC VIỆN HẬU CẦN
Thí sinh Nam miền Bắc 21.90 Thí sinh mức 21,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00.
Thí sinh Nam miền Nam 19.65 Thí sinh mức 19,65 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,60.
4. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
Thí sinh Nam miền Bắc 20.40 Thí sinh mức 20,40 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.
Thí sinh Nam miền Nam 21.70
b) Ngành CHTM PK-KQ
Thí sinh Nam miền Bắc 20.10 Thí sinh mức 20,10 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,60
Thí sinh Nam miền Nam 19.25 Thí sinh mức 19,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25.
5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
Thí sinh Nam miền Bắc 20.45 Thí sinh mức 20,45 điểm:
– Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 7,20 trúng tuyển.
– Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 6,20, điểm môn Lý ≥ 7,50 trúng tuyển.
Thí sinh Nam miền Nam 19.80
6. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
a) Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc 25.75 Thí sinh mức 25,75 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,50.
Thí sinh Nam miền Nam 24.00 Thí sinh mức 24,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
b) Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc 18.35 Thí sinh mức 18,35 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,60
Thí sinh Nam miền Nam 19.65
c) Tổ hợp D01
Thí sinh Nam miền Bắc 21.05
Thí sinh Nam miền Nam 19.80
7. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Thí sinh Nam (cả nước) 20.65 Thí sinh mức 20,65 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,40
8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
21.05
Thí sinh Nam Quân khu 5 18.70
Thí sinh Nam Quân khu 7 19.30
Thí sinh Nam Quân khu 9 19.90
9. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
Thí sinh Nam miền Bắc 20.85 Thí sinh mức 20,85 điểm:
– Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 7,00 trúng tuyển.
– Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 6,60, điểm môn Lý ≥ 7,25, điểm môn Hóa ≥ 6,75 trúng tuyển.
Thí sinh Nam miền Nam 19.50
10. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
Thí sinh Nam miền Bắc 21.20 Thí sinh mức 21,20 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.
Thí sinh Nam miền Nam 19.65
11. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Sĩ quan CHTM Không quân
Thí sinh Nam (cả nước) 17.30
12. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
Thí sinh Nam miền Bắc 19.35 Thí sinh mức 19,35 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,00.
Thí sinh Nam miền Nam 19.65 Thí sinh mức 19,65 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.
13. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
Thí sinh Nam miền Bắc 21.05
Thí sinh Nam miền Nam 19.45
14. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
Thí sinh Nam miền Bắc 20.60
Thí sinh Nam miền Nam 19.05
15. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Thí sinh Nam miền Bắc 20.25 Thí sinh mức 20,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,00
Thí sinh Nam miền Nam 19.95
16. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a) Ngành Biên phòng
* Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc 21.15
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
16.85
Thí sinh Nam Quân khu 5 19.00
Thí sinh Nam Quân khu 7 20.60
Thí sinh Nam Quân khu 9 18.35
* Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc 26.00 Thí sinh mức 26,00 điểm:
– Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển.
– Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,00, điểm môn Sử ≥ 7,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
25.25
Thí sinh Nam Quân khu 5 24.00 Thí sinh mức 24,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,50
Thí sinh Nam Quân khu 7 23.25
Thí sinh Nam Quân khu 9 24.00 Thí sinh mức 24,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00
b) Ngành Luật
* Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc 17.00
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
17.65
Thí sính Nam Quân khu 5
Thí sinh Nam Quân khu 7 20.00
Thí sinh Nam Quân khu 9 18.75
* Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc 24.50 Thí sinh mức 24,50 điểm:
– Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển.
– Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 6,75, điểm môn Sử ≥ 8,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
27.75
Thí sinh Nam Quân khu 5 19.25
Thí sinh Nam Quân khu 7 18.00
Thí sinh Nam Quân khu 9 16.50
17. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
Thí sinh Nam miền Bắc 20.25
Thí sinh Nam miền Nam 18.30 Thí sinh mức 18,30 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,80
18. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngôn ngữ Anh
Thí sinh Nam (cả nước) 17.54
Thí sinh Nữ (cả nước) 25.65
b) Ngôn ngữ Nga
Thí sinh Nam (cả nước) 20.23
Thí sinh Nữ (cả nước) 25.71
Cộng ngành NN Nga
c) Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh Nam (cả nước) 20.73
Thí sinh Nữ (cả nước) 25.55
d) Quan hệ Quốc tế
Thí sinh Nam (cả nước) 22.65
Thí sinh Nữ (cả nước) 26.14
đ) ĐT Trinh sát Kỹ thuật
Nam miền Bắc 23.85
Nam miền Nam 17.65
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG QUÂN SỰ NĂM 2018
1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Thí sinh Nam miền Bắc 20.60
Thí sinh Nam miền Nam 18.45